THUẬT NGỮ TRONG HỎI GIÁ HÀNG AIR CARGO
Bạn đã từng nhận được hỏi giá một lô hàng air xuất hoặc air nhập chưa ạ?
Vậy, một hỏi giá về hàng air cargo thì cần có những thông tin gì?
Cùng tìm hiểu một số thuật ngữ cần có trong một hỏi giá hàng air nhé.
#1. Commodity: Tên hàng hóa
#2. AOL (Airport of Loading): Sân bay xếp hàngHoặc AOO (Airport of Origin): Sân bay đi
#3. AOD (Airport of Discharge): Sân bay dỡ hàngHoặc AOD (Airport of Destination): Sân bay đến
#4. GW (Gross Weight): Trọng lượng thực tế
#5. DIM (Dimension): Kích thước hàng hóa
#6. ETD (Estimated Time of Departure): Thời gian dự kiến khởi hành
#7. ETA (Estimated Time of Arrival): Thời gian dự kiến đến
#8. A/F hay AFR (Air Freight): Cước vận tải hàng không
Bạn hãy thử soạn một Inquiry hàng air, Huyền sẽ giúp bạn sửa lại nếu chưa chính xác nha!
6
0 comments
Huyen Ntt
4
THUẬT NGỮ TRONG HỎI GIÁ HÀNG AIR CARGO
Cộng đồng Logistics hàng không
skool.com/cong-ong-logistics-hang-khong-5054
Chúng tôi giúp cho những người yêu Logistics dấn thân vào ngành, giúp cho những người đam mê Logistics cất cánh cùng Cộng đồng Logistics hàng không.
Leaderboard (30-day)
powered by