User
Write something
Today, i will share some things related to "effort"
Give it a shot! : hãy thử đi! (Sử dụng khi muốn nói sb thử làm st mà họ muốn thử/chưa bao giờ được thử) Go for it! : cứ làm đi/cứ thử đi! (Sử dụng khi muốn thúc đẩy sb nhanh chóng làm st khi họ đã có ý chí/sự quyết tâm sẵn) Hit the books: đi học bài, bắt đầu học hành chăm chỉ Practice makes perfect: có công mài sắc có ngày nên kim Go the extra smile: cố gắng thêm 1 chút Keep your eye on the prize: tập trung vào mục tiêu cuối cùng Plug away: cố gắng không ngừng, miệt mài làm việc You can do it: bạn có thể làm được You will succeed: bạn sẽ thành công
0
0
💎
Today I had a session with Mr. Mark. The teacher shared some tips to help me improve my listening skills. - first, listen to a short video, maybe for 3 minutes. Close your eyes and focus on the video. - second, watch and listen with subtitles. Note new vocabulary. - lastly, play that video again, listen and listen.Repeat until you can understand the whole thing.
2
0
Have a nice day!
I have just finished the first session of my day. Starting to study this way makes me feel vibrant. And I want to tell everyone about the contraction "let's", "y'all" : Let's = Let us Y'all = You all (you guys)
0
0
Have a nice day!
📚
Vì teacher hay hỏi em một số thứ về Việt Nam, với em, em tự hào rất nhiều về ẩm thực nước mình, nó thực sự đang dạng và mùi vị vô cùng tuyệt vời. Nên em có tìm hiểu và học cách biểu đạt một số món ăn phổ biến để có thể chia sẻ với họ. Ví dụ như - Quang style noodles: include rice noodles, pork, shrimp, fried peanut, boiled eggs,... Quang Nam specialty - Southern Vietnamese noodle soup: Southern specialty - Banh chung: sticky rice, pork, mung beans, seasonings and Dong leaves to wrap outside (mung beans dùng để chỉ đậu xanh đã nấu chín và nghiền nhuyễn ạ) - Hoi An chicken rice: rice cooked with chicken broth, served with shredded chicken. HoiAn specialty - Vietnamese meat bread: pate, sauce, spring roll, meat (roast meat or grilled meat), pickled sweet and sour carrot and beet - Pho: made from rice noodles, chicken or beef in broth. Known for its clear and healthy flavors And finally my favorite dish: braised pork belly in caramel: coconut water, pork belly, boiled eggs, seasoning (pepper, sugar, fish sauce,..) Em không biết em dùng từ ngữ có đúng hoàn toàn không nhưng em nghĩ, nhìn chung nó khá có đủ ý biểu đạt được cho người nghe hiểu cụ thể về một món ăn có những gì rồi Additionally, em được giáo viên chia sẻ thêm, từ ngữ chỉ "đặc sản, chuyên môn" trong Anh-Mỹ và Anh-Anh có chút khác nhau 😉 Anh-Mỹ: Specialty Anh-Anh: Speciality
1
0
Hôm nay em học được một vài câu từ thú vị, em chia sẻ một chút với mọi người nhé, không biết đã được mọi người biết đến chưa ^^. Keep an ear on the ground: thu thập thông tin, theo dõi tình hình All over the place: lộn xộn/rải rác khắp nơi Open up for discussion: mở rộng để thảo luận In the black: có lãi, có lợi nhuận In the red: nợ ngập đầu Grab a bite to eat = go eat out Roll with the punches: đương đầu với khó khăn Bite the bullet: chịu đựng điều gì đó khó khăn/không thoải mái
1
1
New comment Jul 1
✨
1-9 of 9
Thành thạo tiếng Anh
skool.com/gritty-school-1963
Thành thạo tiếng Anh với cô Hằng
Leaderboard (30-day)
powered by